CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 116/2021/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
Nơi nhận:
|
TM. CHÍNH PHỦ
|
TT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
A |
TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO VIỆC THỰC HIỆN QUY TRÌNH CAI NGHIỆN |
|
|
I |
Trang thiết bị thực hiện các hoạt động tiếp nhận, phân loại người cai nghiện |
|
|
1 |
Bàn làm việc (đón tiếp) |
Cái |
01 |
2 |
Điện thoại |
Cái |
01 |
3 |
Máy vi tính + Máy in |
Bộ |
02 |
4 |
Ti vi |
Cái |
01 |
5 |
Ghế băng |
Cái |
02 |
6 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
01 |
7 |
Giá để hồ sơ |
Cái |
01 |
8 |
Ghế đơn |
Cái |
02 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
01 |
10 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
01 |
11 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
01 |
12 |
Bảng ghi thông tin, hoạt động |
Cái |
01 |
II |
Trang thiết bị y tế thực hiện các hoạt động điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị rối loạn tâm thần, điều trị các bệnh lý khác |
Phòng |
|
1 |
Giường bệnh |
Cái |
02 |
1 |
Giường cấp cứu |
Cái |
01 |
2 |
Tủ đầu giường |
Cái |
02 |
3 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
01 |
4 |
Đèn bàn khám bệnh |
Cái |
01 |
5 |
Huyết áp kế |
Cái |
01 |
6 |
Ống nghe bệnh |
Cái |
01 |
7 |
Nhiệt kế |
Cái |
01 |
8 |
Máy hút đờm dịch |
Cái |
01 |
9 |
Máy điều trị viêm mũi |
Cái |
01 |
10 |
Máy hủy bơm kim tiêm |
Cái |
01 |
11 |
Máy hút ẩm |
Cái |
01 |
12 |
Máy xông mũi họng |
Cái |
01 |
13 |
Máy điện châm |
Cái |
01 |
14 |
Bộ dụng cụ châm cứu |
Bộ |
01 |
15 |
Bộ dụng cụ khám nha, tai, mũi, họng |
Bộ |
01 |
16 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
01 |
17 |
Tủ sấy dụng cụ tiệt trùng |
Cái |
01 |
18 |
Bình ô xy kèm mặt nạ thở |
Cái |
01 |
19 |
Đèn soi bóng đồng tử |
Cái |
01 |
20 |
Đèn đội đầu soi tai, mũi, họng |
Cái |
01 |
21 |
Tủ bảo quản thuốc |
Cái |
01 |
22 |
Hệ thống lọc nước công nghiệp |
Hệ thống |
01 |
23 |
Kính hiển vi |
Cái |
01 |
24 |
Búa thử phản xạ |
Cái |
01 |
25 |
Bóp bóng người lớn |
Cái |
01 |
26 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
01 |
27 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
01 |
28 |
Bộ dụng cụ rửa dạ dày |
Bộ |
01 |
29 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
01 |
30 |
Bộ dụng cụ thụt tháo |
Bộ |
01 |
31 |
Cọc treo dịch truyền inox |
Cái |
01 |
32 |
Túi cấp cứu |
Cái |
01 |
33 |
Dây cố định bệnh nhân |
Cái |
01 |
34 |
Túi chườm nóng lạnh |
Chiếc |
01 |
35 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
01 |
36 |
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
Cái |
01 |
37 |
Bàn để dụng cụ |
Cái |
01 |
38 |
Cáng tay |
Cái |
01 |
39 |
Cáng đẩy |
Cái |
01 |
40 |
Xe đẩy cấp phát thuốc |
Cái |
01 |
41 |
Tủ đựng thuốc cấp cứu |
Cái |
01 |
42 |
Khay quả đậu 825ml thép không gỉ |
Cái |
01 |
43 |
Khay quả đậu 475ml thép không gỉ |
Cái |
01 |
44 |
Khay đựng dụng cụ nông |
Cái |
01 |
45 |
Khay đựng dụng cụ sâu |
Cái |
01 |
46 |
Hộp hấp bông gạc hình trống |
Cái |
01 |
47 |
Hộp hấp dụng cụ có nắp |
Cái |
01 |
48 |
Bát đựng dung dịch thép không gỉ |
Cái |
01 |
49 |
Thùng nhôm đựng nước có vòi |
Cái |
01 |
50 |
Cốc đựng dung dịch có chia độ |
Cái |
05 |
51 |
Kẹp phẫu |
Cái |
01 |
52 |
Kẹp phẫu tích không mấu |
Cái |
01 |
53 |
Kẹp Korcher có mấu và khóa hãm |
Cái |
01 |
54 |
Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo |
Cái |
01 |
55 |
Kéo thẳng, nhọn |
Cái |
01 |
56 |
Kéo thẳng tù |
Cái |
01 |
57 |
Kéo cong nhọn/nhọn 145mm |
Cái |
01 |
58 |
Kéo thẳng nhọn/tù 145mm |
Cái |
01 |
59 |
Kéo cong tù 145mm |
Cái |
01 |
60 |
Kéo cắt bông gạc |
Cái |
01 |
61 |
Kẹp kim Mayo 200mm |
Cái |
01 |
62 |
Cán dao số 4 |
Cái |
01 |
63 |
Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi |
Hộp |
01 |
64 |
Đèn Clar |
Bộ |
01 |
65 |
Đèn pin |
Cái |
01 |
66 |
Bô tròn |
Cái |
01 |
67 |
Vịt đái nữ |
Cái |
01 |
68 |
Vịt đái nam |
Cái |
01 |
69 |
Thông tiểu nam, nữ các loại |
Cái |
01 |
70 |
Bốc tháo thụt, dây dẫn |
Cái |
01 |
71 |
Ghế đẩu quay |
Cái |
10 |
72 |
Các bộ nẹp chân, tay |
Bộ |
05 |
73 |
Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu |
Cái |
05 |
74 |
Xoong luộc dụng cụ |
Cái |
01 |
II |
Trang thiết bị thực hiện hoạt động giáo dục, tư vấn phục hồi hành vi, nhân cách |
|
|
|
Giáo dục, tư vấn |
|
|
1 |
Máy chiếu |
Cái |
01 |
2 |
Màn chiếu |
Cái |
01 |
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
4 |
Đèn bàn |
Cái |
01 |
5 |
Máy trợ giảng |
Cái |
01 |
6 |
Tăng âm |
Bộ |
01 |
7 |
Tủ sách |
Cái |
01 |
8 |
Bàn, ghế |
Bộ |
02 |
|
Thiết bị phục hồi sức khỏe |
|
|
1 |
Máy tập đa năng điện |
Cái |
01 |
2 |
Xe đạp tập |
Cái |
01 |
3 |
Giàn tạ đa năng |
Cái |
01 |
4 |
Máy chạy bộ |
Cái |
01 |
5 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
Chiếc |
01 |
6 |
Máy châm cứu dò huyệt |
Cái |
01 |
7 |
Bàn bóng bàn kèm lưới vợt |
Bộ |
01 |
8 |
Thảm và bộ cầu lông |
Bộ |
01 |
9 |
Dụng cụ thể thao khác |
Cái |
|
IV |
Trang thiết bị thực hiện hoạt động lao động trị liệu, học nghề |
|
|
1 |
Thiết bị dạy nghề: Theo danh mục trang thiết bị đào tạo nghề của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo nghề sơ cấp. |
|
|
2 |
Thiết bị lao động trị liệu: Theo nhu cầu tổ chức loại hình lao động trị liệu của cơ sở |
|
|
V |
Trang thiết bị thực hiện hoạt động hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng |
Phòng |
|
1 |
Điện thoại |
Cái |
01 |
2 |
Máy vi tính + Máy in |
Bộ |
01 |
3 |
Bàn làm việc (tư vấn) |
Cái |
01 |
4 |
Ghế băng |
Cái |
05 |
5 |
Ghế đơn |
Cái |
01 |
6 |
Ti vi |
Cái |
01 |
7 |
Giá sắt để hồ sơ |
Cái |
01 |
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
01 |
9 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
01 |
10 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
01 |
11 |
Bảng đen |
Cái |
01 |
B |
TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO SINH HOẠT CỦA NGƯỜI CAI NGHIỆN |
|
|
I |
Trang thiết bị phục vụ phòng ở của người cai nghiện |
Phòng |
|
1 |
Quạt điện |
Cái |
01 |
2 |
Tủ nhiều ngăn |
Cái |
02 |
3 |
Giường tầng sắt |
Cái |
Theo quy mô cơ sở |
4 |
Giường đơn sắt |
Cái |
Theo quy mô cơ sở |
5 |
Bình đun nước nóng |
Cái |
01 |
6 |
Ti vi (phòng ở) |
Cái |
01 |
7 |
Tủ cá nhân |
chiếc |
01 |
8 |
Camera an ninh giám sát |
Bộ |
01 |
9 |
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
10 |
Hệ thống phát thanh nội bộ |
Bộ |
01 |
11 |
Bảng theo dõi quân số học viên |
Cái |
01 |
II |
Trang thiết bị phục vụ phòng ăn tập thể |
|
|
1 |
Hệ thống chụp hút mùi inox |
Cái |
01 |
2 |
Bếp hầm đôi Inox |
Cái |
01 |
3 |
Bếp gas |
Cái |
01 |
4 |
Bàn ra đồ ăn inox |
Cái |
01 |
5 |
Bàn sơ chế cắt, chặt, băm |
Cái |
01 |
6 |
Thùng rác inox |
Cái |
05 |
7 |
Giá inox để gia vị, chai lọ |
Cái |
01 |
8 |
Nồi quân dụng |
Cái |
01 |
9 |
Chảo nhôm công nghiệp |
Cái |
01 |
10 |
Bồn nước inox |
Cái |
01 |
11 |
Đèn diệt côn trùng |
Chiếc |
01 |
12 |
Bếp chiên nhúng |
Chiếc |
01 |
13 |
Chậu rửa inox công nghiệp |
Cái |
01 |
14 |
Tủ nấu cơm Gas và điện |
Cái |
01 |
15 |
Nồi nấu canh công nghiệp điện |
Cái |
01 |
16 |
Máy mài dao tự động |
Cái |
01 |
17 |
Máy thái thịt tự động |
Cái |
01 |
18 |
Máy xay thịt tự động |
Cái |
01 |
19 |
Lò vi sóng |
Cái |
01 |
20 |
Tủ đông bảo quản thức ăn |
Cái |
01 |
21 |
Tủ mát bảo quản đồ ăn thừa |
Cái |
01 |
22 |
Tủ lưu mẫu thực phẩm |
Chiếc |
01 |
23 |
Xe đẩy đồ ăn inox |
Cái |
01 |
24 |
Xe thu dọn đồ ăn |
Cái |
01 |
25 |
Quạt hơi nước công nghiệp |
Cái |
01 |
26 |
Hệ thống bình nước nóng năng lượng mặt trời |
Cái |
01 |
27 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
01 |
28 |
Cây lọc nước nóng lạnh |
Cái |
01 |
29 |
Giá để bát đĩa inox |
Cái |
01 |
30 |
Bàn, ghế phòng ăn |
Bộ |
Theo quy mô cơ sở |
31 |
Cân đồng hồ |
Cái |
01 |
32 |
Khay đựng cơm |
Cái |
01 |
C |
TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHO VIỆC BẢO VỆ, QUẢN LÝ NGƯỜI CAI NGHIỆN |
|
|
1 |
Camera giám sát ngày và đêm (Theo dõi toàn cơ sở cai nghiện) |
Hệ thống |
01 |
2 |
Tháp đèn di động |
Cái |
01 |
3 |
Máy dò kim loại cầm tay |
Cái |
01 |
4 |
Bộ đàm cầm tay |
Bộ |
01 |
5 |
Ống nhòm ngày và đêm |
Cái |
01 |
6 |
Áo khoác gile quân cảnh |
Bộ |
01 |
7 |
Gậy cao su |
Cái |
01 |
8 |
Thiết bị báo động (còi, đèn chớp, nút bấm) |
Bộ |
01 |
9 |
Thiết bị, công cụ hỗ trợ (Theo quy định của ngành Công an) |
Bộ |
01 |
D |
TRANG THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CỦA CƠ SỞ |
|
|
1 |
Máy bơm nước điện |
Cái |
01 |
2 |
Máy phát điện dưới 50 KVA |
Cái |
01 |
3 |
Đèn sạc xách tay |
Cái |
01 |
4 |
Loa phóng thanh cầm tay |
Cái |
01 |
5 |
Máy vi tính + Máy in |
bộ |
01 |
6 |
Tivi |
Cái |
01 |
7 |
Điện thoại |
Cái |
01 |
8 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
01 |
9 |
Bàn làm việc |
Cái |
Theo quy mô cơ sở |
10 |
Giá sắt để hồ sơ |
Cái |
01 |
11 |
Ghế |
Cái |
the |
12 |
Ghế băng |
Cái |
01 |
13 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
01 |
14 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
01 |
15 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
01 |
16 |
Bảng đen |
Cái |
01 |
17 |
Bếp điện |
Cái |
01 |
18 |
Lò sưởi điện |
Cái |
01 |
19 |
Xe cứu thương |
Chiếc |
01 |
20 |
Máy sấy công nghiệp |
Chiếc |
01 |
21 |
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc |
01 |
22 |
Xe đẩy đồ vải inox |
Cái |
01 |
23 |
Hệ thống âm thanh sinh hoạt tập thể |
Bộ |
01 |
TT |
Nội dung biểu mẫu |
I |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY |
Mẫu số 01 |
Văn bản đề nghị cấp (cấp lại) giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 02a |
Văn bản đề nghị chấp thuận đặt trụ sở của cơ sở cai nghiện ma túy |
Mẫu số 02b |
Văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc chấp thuận đặt trụ sở cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 03 |
Danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 04 |
Lý lịch tóm tắt của cá nhân hoặc người đứng đầu, người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 05 |
Phương án tài chính của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 06 |
Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 07 |
Biên bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện về việc xác nhận giấy phép hoạt động bị mất (hoặc hỏng). |
Mẫu số 08 |
Báo cáo khắc phục việc đình chỉ hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 09 |
Biên bản vi phạm các quy định của pháp luật về cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 10 |
Quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đình chỉ hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Mẫu số 11 |
Văn bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện xin dừng hoạt động cai nghiện ma túy. |
Mẫu số 12 |
Quyết định của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
II |
ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CAI NGHIỆN MA TÚY |
Mẫu số 13 |
Văn bản đề nghị công bố (công bố lại) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Mẫu số 14 |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
Mẫu số 15 |
Biên bản về hành vi vi phạm các quy định của pháp luật về cai nghiện ma túy của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Mẫu số 16 |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đình chỉ hoạt động cai nghiện ma túy đối với tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
Mẫu số 17 |
Báo cáo khắc phục việc đình chỉ hoạt động của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
Mẫu số 18 |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng đối với cho đơn vị sự nghiệp thuộc thẩm quyền. |
III |
QUY TRÌNH CAI NGHIỆN MA TÚY |
Mẫu số 19 |
Phiếu thu thập thông tin cá nhân của người cai nghiện ma túy. |
Mẫu số 20 |
Kế hoạch cai nghiện ma túy cá nhân (đánh giá kế hoạch cai nghiện ma túy). |
Mẫu số 21 |
Kế hoạch tái hòa nhập cộng đồng của người sau cai nghiện. |
IV |
CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN |
Mẫu số 22 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (bao gồm kế hoạch, đánh giá kế hoạch cai nghiện dự kiến) của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp. |
Mẫu số 23 |
Sổ theo dõi đăng ký cai nghiện tự nguyện. |
Mẫu số 24 |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
Mẫu số 25 |
Văn bản đề nghị tiếp tục quản lý, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng khi thay đổi nơi cư trú. |
Mẫu số 26a |
Giấy xác nhận hoàn thành cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Mẫu số 26b |
Giấy xác nhận hoàn thành cung cấp dịch vụ, hoàn thành cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc tại cơ sở cai nghiện |
Mẫu số 27 |
Biên bản của Chủ tịch ban nhân dân cấp xã về hành vi vi phạm các quy định pháp luật về điều trị thay thế, cai nghiện tự nguyện của người tham gia điều trị thay thế, cai nghiện tự nguyện. |
Mẫu số 28 |
Hợp đồng dịch vụ cai nghiện ma túy. |
V |
CAI NGHIỆN MA TÚY BẮT BUỘC |
Mẫu số 29 |
Văn bản của cơ quan lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 30 |
Tóm tắt lý lịch của người nghiện ma túy. |
Mẫu số 31 |
Bản tường trình của người bị đề nghị áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 32 |
Thông báo về việc lập hồ sơ đề nghị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 33 |
Văn bản trả hồ sơ bổ sung của Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. |
Mẫu số 34 |
Văn bản đề nghị của Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện về việc xem xét áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 35 |
Bản cam kết (đồng ý hoặc không đồng ý) quản lý người nghiện ma túy trong thời gian lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc của gia đình, người đại diện hợp pháp. |
Mẫu số 36 |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Công an về việc giao quản lý người nghiện ma túy trong thời gian lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 37 |
Biên bản giao, nhận người nghiện ma túy trong thời gian lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc giữa cơ quan giao và cơ sở quản lý. |
Mẫu số 38 |
Ý kiến của cha, mẹ, người giám hộ hoặc người đại diện hợp pháp (đồng ý hoặc không đồng ý, ý kiến khác) về việc đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc đối với người từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi. |
Mẫu số 39 |
Văn bản đề nghị của Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện về việc xem xét áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc đối với người từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi. |
Mẫu số 40 |
Biên bản giao, nhận người vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 41 |
Quyết định truy tìm đối tượng của cơ quan công an, Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 42a |
Đơn đề nghị hoãn/miễn thi hành quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 42b |
Đơn đề nghị hoãn, miễn chấp hành quyết định của người đại diện hợp pháp đối với người nghiện từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi. |
Mẫu số 43 |
Văn bản đề nghị giảm thời hạn, tạm đình chỉ, miễn chấp hành phần thời gian còn lại của Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 44 |
Danh sách đối tượng đề nghị giảm thời hạn, tạm đình chỉ, miễn chấp hành phần thời gian còn lại. |
Mẫu số 45 |
Quyết định của Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc tạm đình chỉ thi hành quyết định theo yêu cầu của cơ quan tố tụng hình sự. |
Mẫu số 46 |
Giấy chứng nhận đã chấp hành xong biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc của Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 47 |
Biên bản bàn giao người từ đủ 12 đến dưới 18 tuổi của Cơ sở cai nghiện bắt buộc cho gia đình hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Mẫu số 48 |
Đơn đề nghị cho người cai nghiện về chịu tang của gia đình người đang chấp hành biện pháp cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Mẫu số 49 |
Quyết định của Giám đốc cơ sở cai nghiện bắt buộc cho phép người đang chấp hành biện pháp cai nghiện bắt buộc được về chịu tang. |
VI |
QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY |
Mẫu số 50 |
Văn bản đề nghị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy của Trưởng Công an cấp xã. |
Mẫu số 51 |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. |
Mẫu số 52 |
Danh sách đối tượng bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú. |
Mẫu số 53 |
Thông báo của Trưởng công an cấp xã về việc tiếp tục quản lý, hỗ trợ đối với người đang bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện khi thay đổi nơi cư trú. |
Mẫu số 54 |
Giấy chứng nhận đã chấp hành xong quyết định quản lý sau cai nghiện ma túy của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /……3……V/v đề nghị cấp (cấp lại) Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
……4……, ngày … tháng … năm ……… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /……3……V/v đề nghị chấp thuận đặt trụ sở của cơ sở cai nghiện ma túy |
……4……, ngày … tháng … năm ………… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
UBND CẤP HUYỆN……...1……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /…………V/v chấp thuận đặt trụ sở của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
……2……, ngày … tháng … năm ………… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CCCD/ CMT/ HC |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Vị trí nghiệp vụ |
Kinh nghiệm làm việc |
Thông tin về hợp đồng lao động |
|||
Ngày ký |
Công việc |
Thời gian làm việc |
Thời hạn hợp đồng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
|
Ảnh 4x6 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
………1………, ngày … tháng … năm …… |
|||
LÝ LỊCH TÓM TẮTcủa cá nhân, người đứng đầu/người đại diện theo pháp luật của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện |
Từ tháng, năm
|
Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những điểm chính, điểm liên quan đến kinh nghiệm về công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện) |
|
|
Tên cơ sở/khóa/Iớp đào tạo, bồi dưỡng |
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Thời gian đào tạo (từ tháng... năm.... đến tháng….năm....) |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN 2
|
NGƯỜI KHAI
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
|
UBND CẤP TỈNH ……1……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: ……/GP-HĐCNMT |
………2………, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
|
UBND CẤP TỈNH………1………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /BB-VPHC |
………1………, ngày … tháng … năm …… |
CÁ NHÂN VI PHẠM
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
UBND CẤP TỈNH………1………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-SLĐTBXH |
………2………, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
|
UBND CẤP TỈNH………1………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-SLĐTBXH |
………2………, ngày … tháng … năm …… |
|
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /……3……V/v đề nghị công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy |
………4………, ngày … tháng … năm …… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-UBND |
………1………, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /BB-VPHC |
………1………, ngày … tháng … năm …… |
CÁ NHÂN VI PHẠM
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-UBND |
………1………, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-UBND |
………1………, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………3………, ngày … tháng … năm …… |
Chất gây nghiện đã sử dụng |
Tuổi lần đầu sử dụng |
Tuổi lần đầu tiêm chích |
Tổng thời gian sử dụng |
Trong 1 tháng trở lại đây |
|||
Số ngày sử dụng |
Số lần sử dụng |
Cách sử dụng* |
Tổng số tiền/ngày |
||||
CDTP**: |
|
|
|
|
|
|
|
ATS***: |
|
|
|
|
|
|
|
Ecxtasy |
|
|
|
|
|
|
|
Cần sa |
|
|
|
|
|
|
|
Benzodiazepine |
|
|
|
|
|
|
|
Phenobarbital |
|
|
|
|
|
|
|
Rượu |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
Chất khác |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Năm |
Địa điểm (*) |
Thời gian |
Phương pháp (**) |
Lý do tái nghiện |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
NHÂN VIÊN Y TẾ
|
NHÂN VIÊN XÃ HỘI
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
NGƯỜI CAI NGHIỆN
|
NGƯỜI TƯ VẤN
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ……
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
NGƯỜI SAU CAI NGHIỆN
|
NGƯỜI TƯ VẤN
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ……
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
………2………, ngày … tháng … năm …… |
TT |
Nội dung |
Địa điểm thực hiện |
1 |
Xây dựng kế hoạch cai nghiện. |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
2 |
Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị các rối loạn tâm thần. |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
3 |
Phục hồi hành vi, nhân cách. |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
4 |
Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập |
□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản):……………………………………………………………………□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………... |
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
|
ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH
|
XÁC NHẬN CỦA
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Số CCCD/ CMND/Hộ chiếu |
Nơi cư trú |
Thời gian cai nghiện |
Địa điểm cai nghiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………, ngày … tháng … năm …… |
NGƯỜI LẬP
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-UBND |
………2………, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /UBND-………
|
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /GXN-CNTN |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /GXN-CNTN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /BB-VPHC |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
CÁ NHÂN VI PHẠM
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
|
ĐẠI DIỆN UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /HĐDVCN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /ĐN-CNBB |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN
|
|
Ảnh 4x6 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
………1………, ngày … tháng … năm …… |
|||
LÝ LỊCH TÓM TẮT
|
XÁC NHẬN CỦA ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH
|
NGƯỜI KHAI
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN LẬP HỒ SƠ
|
|
NGƯỜI TƯỜNG TRÌNH
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /TB- 3 |
……4……, ngày … tháng … năm …… |
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN LẬP HỒ SƠ
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /LĐTBXH
|
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /ĐN-CNBB |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
|
NGƯỜI XÁC NHẬN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-QLNN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
|
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
|
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
|
|
ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /ĐN-CNBB |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TRƯỞNG PHÒNG
|
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
|
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-…… |
……1……, ngày … tháng … năm …… |
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN LẬP HỒ SƠ
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN LẬP HỒ SƠ
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /ĐN-CSCN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
……3……, ngày … tháng … năm …… |
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Số CCCD/ CMND/ HC |
Số Quyết định đưa vào CSCN |
Thời gian cai nghiện bắt buộc |
Lý do đề nghị
|
Tài liệu chứng minh (Phụ lục...) |
||
Thời gian đã chấp hành |
Thời gian còn lại |
Thời gian đề nghị (giảm/ tạm đình chỉ/miễn) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-CSCN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /CN-CSCN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC
|
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
|
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-CSCN |
……3……, ngày … tháng … năm …… |
|
GIÁM ĐỐC
|
CÔNG AN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /ĐN-CNBB |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TRƯỞNG CÔNG AN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /QĐ-UBND |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TT |
Họ và tên |
Ngày,
|
Giới
|
Số
|
Nơi
|
Thời gian
|
Tổ
|
Ghi
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ……….
|
CÔNG AN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /………..
|
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TRƯỞNG CÔNG AN……
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /GXN-CNTN |
……2……, ngày … tháng … năm …… |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Địa chỉ: Tầng KT - Tòa nhà 21T1 - Khu đô thị Hapulico - 83 Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân - Hà Nội.
Email: hanhchinhnhansu.psd@gmail.com | Facebook: Viện PSD