TT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian
|
1.
|
Chuẩn bị và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các đề án xây dựng văn bản pháp luật trong lĩnh vực PCAIDSMTMD trong CTCT năm 2021 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Các bộ, ngành liên quan
|
Bộ Tư pháp
|
Quý I - IV
|
2.
|
Sơ kết, tổng kết công tác PC AIDS, ma túy, mại dâm năm 2021
|
UBQG
|
Bộ Công an, Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH
|
Quý II, IV
|
3.
|
Kiện toàn UBQG PCAIDSMTMD và Ban chỉ đạo PCAIDSMTMD các cấp
|
UBQG
|
Bộ, ngành thành viên UBQG, các địa phương
|
Quý II
|
4.
|
Kiểm tra công tác phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm
|
UBQG
|
Bộ, ngành thành viên UBQG, các địa phương
|
Quý II - IV
|
5.
|
Tiếp tục tổ chức thực hiện Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 16/8/2019 của Bộ Chính trị về Tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy và Quyết định số 291/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai, thực hiện Chỉ thị số 36-CT/TW
|
Các bộ, ngành thành viên UBQG; các địa phương
|
VPTW, VPCP
|
Quý I
|
6.
|
Trình Quốc hội thông qua Luật phòng, chống ma túy (sửa đổi)
|
Bộ Công an
|
Bộ Tư pháp, Bộ LĐTBXH
|
Quý I - II
|
7.
|
Xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản hướng dẫn Luật phòng, chống ma túy (sửa đổi) sau khi được Quốc hội thông qua
|
Bộ Công an,
|
Bộ LĐTBXH, Bộ Tư pháp, VPCP
|
|
8.
|
Tiếp tục rà soát, hoàn thiện hệ thống pháp luật tạo cơ sở pháp lý đầy đủ và đồng bộ cho công tác phòng, chống ma túy.
|
Bộ Công an,
|
Bộ LĐTBXH, Bộ Tư pháp, VPCP
|
|
9.
|
Tổ chức các hoạt động hợp tác song phương và đa phương về PCMT theo các thỏa thuận đã ký kết
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
Bộ Ngoại giao, VPCP, Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế
|
|
10.
|
Tổng kết Chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020; xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành và tổ chức triển khai Chương trình phòng, chống ma túy giai đoạn 2021-2025
|
Bộ Công an
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
|
11.
|
Tổ chức giao ban Tổ chuyên viên liên ngành PCMT và Thường trực PCMT các bộ, ngành, địa phương theo định kỳ
|
Bộ Công an
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
|
12.
|
Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Đề án kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy giai đoạn 2021 - 2025
|
Bộ Công an
|
Bộ Tài chính, Bộ Công Thương, Bộ Y tế, Bộ NNPTNT
|
|
13.
|
Xây dựng tài liệu tuyên truyền và thông tin chuyên đề, tổ chức đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ kiểm soát về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy và tiền chất
|
Bộ Công an
|
Bộ Công Thương; Bộ Y tế; Bộ Tài chính; Bộ NNPTNT
|
|
14.
|
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến quy định pháp luật về công tác kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy cho các đơn vị, doanh nghiệp liên quan
|
Bộ Công an
|
Bộ Công Thương; các địa phương
|
|
15.
|
Tăng cường tấn công trấn áp tội phạm ma túy trên các tuyến, địa bàn trọng điểm, các tuyến biên giới
|
Bộ Công an
|
BĐBP, CSB, TCHQ; các địa phương
|
|
16.
|
Đấu tranh, triệt phá các đường dây ma túy lớn, các cơ sở sản xuất ma túy tổng hợp, các điểm, tụ điểm mua bán và tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
|
Bộ Công an
|
Các địa phương
|
Quý II - IV
|
17.
|
Kiểm tra sàng lọc sử dụng chất ma túy thường kỳ và ngẫu nhiên đối với lái xe
|
Bộ Công an
|
UBATGT, Bộ GTVT, PSD, các địa phương
|
Quý I - IV
|
18.
|
Tăng cường quản lý, giám sát chặt chẽ để phát hiện, xử lý các trang Web, trang mạng xã hội giới thiệu, quảng cáo mua bán, khuyến khích sử dụng các chất ma túy.
|
Bộ Công an
|
Bộ TTTT, các địa phương
|
Quý I - IV
|
19.
|
Tổ chức Tháng hành động phòng chống ma túy
|
Bộ Công an
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
Tháng 6
|
20.
|
Kiểm soát soát chặt chẽ các loại tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất và sản xuất, kinh doanh, không để tội phạm lợi dụng sản xuất ma túy tổng hợp trong nội địa
|
Các Bộ: CA, Công Thương, Tài chính, Y tế, NNPTNT
|
Các địa phương
|
Quý I - IV
|
21.
|
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động xuất nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, sử dụng N2O; xử phạt nghiêm, đủ sức răn đe đối với tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật.
|
Bộ Công Thương
|
BCA, Bộ Y tế, TCHQ, các địa phương
|
Quý I - IV
|
22.
|
Tổng kết việc thực hiện Đề án phối hợp truyền thông phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm đến năm 2020; xây dựng Đề án phối hợp truyền thông giai đoạn 2021-2025 trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
Bộ LĐTBXH, VOV, VTV, TTXVN, CTTĐTCP
|
Bộ Công an, Bộ Y tế, Bộ TTTT, Bộ Tài chính
|
Quý II
|
23.
|
Nghiên cứu, triển khai thí điểm mô hình cai nghiện mới dựa trên bằng chứng
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Y tế (ĐHYHN, ĐHYDTPHCM), PSD
|
Quý II - IV
|
24.
|
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, đấu tranh với các vi phạm pháp luật về phòng, chống tệ nạn mại dâm theo quy định của pháp luật hiện hành; kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của Tổ công tác liên ngành phòng, chống mại dâm, Đội kiểm tra liên ngành 178 các cấp
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Công an, Bộ VHTTDL, các địa phương
|
Quý I - IV
|
25.
|
Thí điểm tổ chức các hoạt động, các mô hình cung cấp dịch vụ hỗ trợ xã hội, các chương trình can thiệp, giảm hại, phòng, chống lây nhiễm HIV/AIDS đối với người bán dâm phù hợp với tình hình thực tiễn.
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Y tế, các địa phương liên quan
|
Quý I - IV
|
26.
|
Triển khai Chương trình phối hợp công tác giữa UBQG PCAIDSMTMD với Tòa án nhân dân tối cao giai đoạn 2020 - 2025 (số 274/CTrPHCT ngày 14 tháng 7 năm 2020)
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Công an, Bộ Y tế, TANDTC; UBND TP Hà Nội, Đà Nẵng, HCM
|
Quý I - IV
|
27.
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác điều trị, tư vấn, cai nghiện ma túy
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Y tế; ĐHYN, ĐHLĐXH, ĐHYDTP HCM
|
Quý II - IV
|
28.
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách về dự phòng nghiện ma túy
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Công an, Bộ GD-ĐT, Bộ Y tế; ĐHYHN, ĐHYDTPHCM
|
Quý II
|
29.
|
Xây dựng, ban hành Thông tư về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và Thông tư quy định tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp cho cán bộ làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Tư pháp
|
Quý II - IV
|
30.
|
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị phục vụ công tác điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ KHĐT, Bộ Tài chính
|
Quý II - IV
|
31.
|
Xây dựng, triển khai kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn vị trong việc bảo đảm an ninh trật tự và điều trị rối loạn tâm thần tại cơ sở cai nghiện ma túy
|
Bộ LĐTBXH
|
BCA, các địa phương liên quan
|
Quý II - IV
|
32.
|
Nghiên cứu, xây dựng chương trình học nghề đặc thù dành cho người nghiện ma túy
|
Bộ LĐTBXH
|
Các địa phương liên quan
|
Quý II - IV
|
33.
|
Tiếp tục triển khai mô hình thí điểm, hỗ trợ tư vấn pháp lý và xã hội, chuyển gửi đối với người tham gia cai nghiện ma túy và triển khai giai đoạn tiếp theo với sự tham gia của tòa án; nghiên cứu mở rộng diện thí điểm ở một số địa phương khác.
|
Bộ LĐTBXH
|
Bộ Y tế, BCA, Bộ Tư pháp, VPCP, TANDTC, UBND TP Hà Nội, TP HCM, TP Đà Nẵng
|
Quý II - IV
|
34.
|
Triển khai áp dụng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác phòng, chống ma túy; tổ chức điều tra, rà soát thống kê người sử dụng ma túy trên phạm vi cả nước
|
Bộ LĐTBXH
|
BCA, các địa phương
|
Quý II - IV
|
35.
|
Xây dựng, phát triển mạng lưới cung cấp dịch vụ cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
Bộ LĐTBXH
|
BCA, các địa phương
|
Quý II - IV
|
36.
|
Xây dựng, trình ban hành và tổ chức thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021 - 2025
|
Bộ LĐTBXH
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
Quý II
|
37.
|
Tổng kết Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy ở Việt Nam đến năm 2020; nghiên cứu xây dựng Đề án Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy và thí điểm can thiệp dự phòng nghiện cho người sử dụng ma túy, người có nguy cơ cao sử dụng ma túy giai đoạn 2021 - 2025
|
Bộ LĐTBXH
|
BCA, Bộ Y tế, các địa phương
|
Quý II - IV
|
38.
|
Xây dựng và trình Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ Y tế
|
BCA, BQP, các Bộ ngành liên quan
|
Quý II
|
39.
|
Mở rộng điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV bằng thuốc ARV (PrEP) cho 30.000 khách hàng thuộc các nhóm nguy cơ cao
|
Bộ Y tế
|
Các địa phương
|
Quý I-IV
|
40.
|
Đa dạng và mở rộng tư vấn xét nghiệm HIV, phấn đấu phát hiện mới 8.000 - 10.000 trường hợp nhiễm HIV
|
Bộ Y tế
|
Các địa phương
|
Quý I-IV
|
41.
|
Duy trì, mở rộng và nâng cao chất lượng điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone; triển khai thí điểm cấp phát thuốc Methadone nhiều ngày
|
Bộ Y tế
|
Bộ Công an, Bộ LĐTBXH, các địa phương
|
Quý I - IV
|
42.
|
Mở rộng và nâng cao chất lượng điều trị HIV/AIDS; phấn đấu điều trị ARV cho 160.000 bệnh nhân. Tiếp tục mở rộng điều trị ARV qua Bảo hiểm y tế; phấn đấu tỷ lệ bệnh nhân điều trị ARV có tải lượng vi rút HIV dưới ngưỡng ức chế đạt 95% trở lên
|
Bộ Y tế
|
Các địa phương
|
Quý I - IV
|
43.
|
Tổ chức triển khai các hoạt động nhân tháng hành động quốc gia phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con, Ngày Thế giới phòng chống HIV/AIDS và Tháng hành động quốc gia phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ Y tế
|
Các địa phương
|
Quý II, IV
|
44.
|
Hướng dẫn, đôn đốc triển khai Đề án/kế hoạch đảm bảo tài chính thực hiện mục tiêu chấm dứt dịch AIDS vào năm 2030 (QĐ 1246/QĐ-TTg)
|
Bộ Y tế
|
Bộ Tài chính, các địa phương
|
Quý I-IV
|
45.
|
Nghiên cứu bài thuốc đông y hỗ trợ cắt cơn nghiện ma túy
|
Bộ Y tế
|
Bộ KHCN, PSD
|
Quý II - IV
|
46.
|
Tăng cường tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên các vùng biển, địa bàn biên giới, kịp thời phát hiện, đấu tranh với các đối tượng, đường dây mua bán, vận chuyển trái phép chất ma túy
|
Bộ Quốc phòng (BTL BĐBP, BTL CSB)
|
Bộ Công an, TCHQ, các địa phương liên quan
|
Quý I - IV
|
47.
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống HIV/AIDS, ma túy, mại dâm ở các địa bàn biên giới, ven biển
|
Bộ Quốc phòng (BTL BĐBP, BTL CSB)
|
Bộ TTTT, các địa phương liên quan
|
Quý I - IV
|
48.
|
Tiếp tục triển khai mô hình kết hợp quân dân y cai nghiện ma túy ở khu vực biên giới
|
Bộ Quốc phòng
|
Bộ LĐTBXH, các địa phương liên quan
|
Quý III, IV
|
49.
|
Tuyên truyền, giáo dục phòng chống HIV/AIDS, ma túy, mại dâm cho tân binh
|
Bộ Quốc phòng
|
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan
|
Quý I, II
|
50.
|
Nghiên cứu, sản xuất test thử ma túy
|
Bộ Quốc phòng (BTL HH)
|
Bộ KHCN, PSD
|
Quý II - IV
|
51.
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng tháng hành động phòng, chống ma túy trong trường học
|
Bộ GD-ĐT
|
Bộ Công an, Bộ LĐTBXH, TW Đoàn TNCS HCM
|
Tháng 6
|
52.
|
Tổ chức khảo sát, đánh giá thực trạng về công tác phòng chống ma túy trong trường học
|
Bộ GD-ĐT
|
Các địa phương liên quan, PSD
|
Quý II - IV
|
53.
|
Tổ chức các chương trình tuyên truyền, tập huấn phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm, tệ nạn xã hội cho thanh, thiếu niên, cán bộ đoàn, đội của các nhà trường trên toàn quốc
|
Bộ GD-ĐT
|
TW Đoàn TNCS HCM, các địa phương liên quan, PSD
|
Quý II - IV
|
54.
|
Xã hội hóa các chương trình tuyên truyền, giáo dục nâng cao kiến thức, kỹ năng phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm, tệ nạn xã hội trong trường học
|
Bộ GD-ĐT
|
Các địa phương, Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa, PSD
|
Quý II - IV
|
55.
|
Phối hợp thí điểm tại một số địa phương thử ma túy cho thanh thiếu niên, học sinh, sinh viên trong trường học và khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông
|
Bộ GD-ĐT
|
UB ATGT, PSD
|
Quý I - IV
|
56.
|
Triển khai bộ tài liệu Kỹ năng phòng, chống ma túy và tổ chức tập huấn cho giáo viên, phụ huynh và học sinh
|
Bộ GD-ĐT
|
Các địa phương, PSD
|
Quý I - IV
|
57.
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tài liệu Kỹ năng phòng, chống ma túy dành cho sinh viên
|
Bộ GD-ĐT
|
ĐHQG HN, ĐHQG TPHCM, PSD
|
Quý II - IV
|
58.
|
Xây dựng và triển khai dự án “Cùng chung tay bảo vệ Thế hệ trẻ trước hiểm họa ma túy” theo hình thức xã hội hoá
|
Bộ GD-ĐT
|
PSD
|
Quý II - IV
|
59.
|
Xây dựng, triển khai kế hoạch dự phòng nghiện ma túy cho thanh thiếu niên, học sinh, sinh viên
|
Bộ GD-ĐT
|
TW Đoàn TNCS HCM, Bộ LĐTBXH, ĐHYHN
|
Quý I - IV
|
60.
|
Các cơ quan thông tấn báo chí, hệ thống thông tin cơ sở tăng thời lượng, tần suất thông tin, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm
|
Bộ TTTT VTV, VOV, TTXVN, CTTĐTCP
|
Các cơ quan báo chí
|
Quý II - IV
|
61.
|
Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và internet và các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính tham gia tuyên truyền phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm
|
Bộ TTTT
|
Các doanh nghiệp viễn thông
|
Quý II - IV
|
62.
|
Lồng ghép tuyên truyền phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm qua các hoạt động bưu chính tại một số tỉnh miền núi, tỉnh giáp biên giới
|
Bộ TTTT
|
Các doanh nghiệp bưu chính
|
Quý II - IV
|
63.
|
Sản xuất phim tài liệu, tọa đàm trường quay, tin, bài và các thông điệp tuyên truyền phòng, chống AIDS, phòng, chống ma túy mại dâm đăng, phát trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
Bộ TTTT, VOV, VTV, TTXVN, CTTĐTCP
|
Các cơ quan báo chí
|
Quý II - IV
|
64.
|
Ứng dụng công nghệ thông tin, mạng xã hội tuyên truyền nhận thức cho giới trẻ về công tác phòng, chống AIDS, ma túy, mại dâm
|
Bộ TTTT
|
VTV, VOV, TTXVN, CTTĐTCP, các doanh nghiệp bưu chính, viễn thông
|
Quý II - IV
|
65.
|
Nâng cấp Trang tin điện tử Tiếng Chuông của UBQG PCAIDSMTMD
|
Cổng TTĐTCP
|
VPCP, BCA, Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế
|
Quý II - IV
|
66.
|
Tăng cường công tác kiểm soát ma túy tại các cửa khẩu, bưu điện quốc tế và các địa bàn hoạt động hải quan
|
Bộ Tài chính (TCHQ)
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
Quý I - IV
|
67.
|
Nghiên cứu, cho ý kiến về phương hướng hoàn thiện chính sách, pháp luật về phòng, chống AIDS, tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Công an, Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH
|
Quý II - IV
|
68.
|
Lồng ghép các nội dung tuyên truyền về phòng, chống ma túy trong các hoạt động văn hóa, thể dục thể thao, du lịch và gia đình
|
Bộ VHTTDL
|
Bộ Công an, Bộ LĐTBXH
|
Quý II - IV
|
69.
|
Tổ chức tuyên truyền, vận động người dân không trồng và tái trồng cây có chứa chất ma túy tại các vùng trọng điểm
|
Bộ NNPTNT
|
Các địa phương liên quan
|
Quý I - IV
|
70.
|
Hướng dẫn, lồng ghép các nguồn vốn từ các chương trình, dự án xây dựng mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng thay thế để đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống cho các hộ dân, góp phần phòng, chống việc tái trồng cây có chứa chất ma túy
|
Bộ NNPTNT
|
UBDT, Bộ LĐTBXH, các địa phương liên quan
|
Quý I - IV
|
71.
|
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống ma túy ở vùng trọng điểm, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
|
Ủy ban Dân tộc
|
UBND các tỉnh liên quan
|
Quý I - IV
|
72.
|
Lồng ghép việc thực hiện các đề án, chương trình chính sách dân tộc trong công tác phòng, chống ma túy
|
Ủy ban Dân tộc
|
Các địa phương liên quan
|
Quý I - IV
|
73.
|
Xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn cho đoàn viên, thanh niên về phòng, chống ma túy
|
TW Đoàn TNCS HCM
|
Bộ Công an, các địa phương
|
Quý II - IV
|
74.
|
Xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn, tuyên truyền PCMT trong các tổ chức tôn giáo
|
Bộ Nội vụ (Ban Tôn giáo CP)
|
MTTQVN, PSD
|
Quý II - IV
|
75.
|
Tổ chức tập huấn cho cán bộ Mặt trận cơ sở, các chức sắc tôn giáo, già làng, trưởng bản theo vùng miền về công tác phòng, chống ma túy
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Các địa phương
|
Quý II - IV
|
76.
|
Tổ chức hội nghị nhân rộng mô hình phòng, chống ma túy ở cộng đồng
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Các địa phương
|
Quý II - IV
|
77.
|
Triển khai Chương trình thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy, mại dâm, HIV/AIDS cho CNLĐ trong các Khu công nghiệp, Khu chế xuất và các khu nhà trọ công nhân
|
TLĐLĐ
|
BCA, Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế
|
Quý II - IV
|
78.
|
Xây dựng các tài liệu, sản phẩm truyền thông để tuyên truyền phòng, chống ma túy, mại dâm tới công nhân lao động khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu nhà trọ công nhân.
|
TLĐ LĐ
|
BCA, Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế
|
Quý II - IV
|
79.
|
Nghiên cứu phương pháp phòng ngừa, chống tái nghiện ma túy bằng phương pháp trị liệu tâm lý
|
VUSTA
|
Bộ KHCN, PSD
|
Quý II - IV
|